Từ điển Thiều Chửu
院 - viện
① Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện. ||② Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書院 chỗ đọc sách. ||③ Toà quan. Như đại lí viện 大里院 toà đại lí, tham nghị viện 參議院 toà tham nghị.

Từ điển Trần Văn Chánh
院 - viện
① Sân (có tường bao quanh): 院裡種了許多花 Trong sân trồng rất nhiều hoa; 我 把車停在前院 Tôi cho xe đậu ở sân trước; 獨院兒 Sân riêng (thuộc một gia đình); ② Viện, toà: 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân; 科學院 Viện khoa học; 醫院 Bệnh viện; 戲院 Kịch viện, rạp hát, nhà hát; 參議院 Toà tham nghị; ③ Học viện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
院 - viện
Bức tường thấp — Nhà lớn có tường bao bọc xung quanh — Ngôi nhà lớn — Phàm nhà cửa, nơi ở đều gọi là Viện. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng lá rụng hoa rơi, Chàng về viện sách, nàng dời lầu trang «.


病院 - bệnh viện || 下議院 - hạ nghị viện || 翰林院 - hàn lâm viện || 行院 - hàng viện || 妓院 - kĩ viện || 經院 - kinh viện || 兩院 - lưỡng viện || 議院 - nghị viện || 法院 - pháp viện || 察院 - sát viện || 藏書院 - tàng thư viện || 僧院 - tăng viện || 書院 - thư viện || 院銜 - viện hàm || 院落 - viện lạc || 院君 - viện quân || 院子 - viện tử || 樞密院 - xu mật viện || 醫院 - y viện ||